Bạn đang tìm kiếm thông tin về ” Điểm chuẩn Cao đẳng kỹ thuật Cao Thắng 2023 “? Hãy cùng chúng tôi khám phá điểm chuẩn và những yếu tố cần biết khi đăng ký nhập học tại trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng – một trong những trường Cao đẳng hàng đầu về kỹ thuật tại Việt Nam.
Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về quy định tuyển sinh, điểm chuẩn, và quy trình đăng ký, giúp bạn chuẩn bị tốt nhất cho kỳ tuyển sinh sắp tới.
Sơ lược về Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng

- Tên trường: Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng
- Ký hiệu trường: CKC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp – Cao đẳng – Liên thông
Lịch sử và thành tựu của Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng
Trường Cơ Khí Á Châu ra đời vào năm 1906 do người Pháp sáng lập. Từ thời điểm này, trường đã trải qua 6 cuộc thay đổi tên. Vào năm 1940, Albert Simon, hiệu trưởng của trường, đã đề nghị thay đổi tên trường thành Trường Kỹ Thuật Chuyên Môn.
Bảy năm sau, tên trường lại được thay đổi thành trường Trung học Đệ nhất cấp. Tiếp theo là trường Trung học Kỹ thuật Đệ nhị cấp Cao Thắng, bao gồm các lớp từ đệ nhị cấp đến đệ nhất cấp. Tên Trung Học Kỹ Thuật Cao Thắng được sử dụng từ ngày 17/1/1958, với hiệu trưởng Phạm Xuân Độ, người đầu tiên là người Việt Nam giữ chức vụ này.
Tên cuối cùng, Trường Kỹ thuật Cao Thắng, đã được áp dụng từ tháng 7/1982 và từ tháng 10/2004, trường đã được nâng cấp thành Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng. Trường đặt mục tiêu trở thành địa chỉ đào tạo chất lượng cao theo hướng ứng dụng – thực hành, và đáng tin cậy trong việc cung cấp lao động chất lượng cho Việt Nam và khu vực.
Cơ sở vật chất và điều kiện học tập
Về đội ngũ, trường có 240 giảng viên và cán bộ quản lý. Trong số này, có 28 lãnh đạo, 30 viên chức các phòng ban, và các giảng viên thuộc các khoa như cơ khí, cơ khí động lực, điện tử – tin học, điện – điện lạnh, giáo dục đại cương và kinh tế.
Về cơ sở vật chất, Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng có sự đầu tư hiện đại và toàn diện. Trường có đủ cả phòng học lý thuyết và thực hành, khu nhà đa năng, phục vụ cho mọi nhu cầu học tập của sinh viên. Các cơ sở đều được trang bị đầy đủ máy chiếu, máy tính và các thiết bị học tập chuyên dụng khác.
Chi tiết điểm chuẩn Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng 2023

Điểm chuẩn học bạ Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng dao động từ 20 điểm đến 31,5 điểm. Năm nay gần 11.000 hồ sơ đăng ký vào trường bằng hình thức xét điểm học bạ THPT.
STT | Ngành, Nghề | Hình thức Sử dụng học bạ HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12 | Hình thức Sử dụng kết quả điểm thi THPT | ||
Điểm Chuẩn Trúng Tuyển(Toán nhân 2) | Quy đổi thang điểm 30 | Điểm Chuẩn Trúng Tuyển (Toán nhân 2) | Quy đổi thang điểm 30 | ||
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | 24,00 | 18,00 | 22,00 | 16,50 |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông | 20,50 | 15,38 | 21,00 | 15,75 |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 27,50 | 20,63 | 24,00 | 18,00 |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | 31,50 | 23,63 | 27,00 | 20,25 |
5 | Công nghệ Thông tin | 25,50 | 19,13 | 25,50 | 19,13 |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | 22,00 | 16,50 | 23,00 | 17,25 |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | 23,00 | 17,25 | 23,00 | 17,25 |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | 25,00 | 18,75 | 23,50 | 17,63 |
9 | Kế toán tin học (Kế toán doanh nghiệp) | 20,00 | 15,00 | 20,00 | 15,00 |
10 | Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | 22,00 | 16,50 | 21,00 | 15,75 |
11 | Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | 20,00 | 15,00 | 20,50 | 15,38 |
12 | Hàn (Công nghệ cao) | 20,00 | 15,00 | 20,00 | 15,00 |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | 20,50 | 15,38 | 20,50 | 15,38 |
14 | Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | 29,00 | 21,75 | 25,50 | 19,13 |
15 | Điện công nghiệp | 20,50 | 15,38 | 20,50 | 15,38 |
16 | Điện tử công nghiệp | 20,00 | 15,00 | 20,00 | 15,00 |
17 | Quản trị mạng máy tính | 20,00 | 15,00 | 20,00 | 15,00 |
18 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | 21,00 | 15,75 | 24,00 | 18,00 |
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng năm 2023 có các ngành nào?
Dưới đây là các thông tin tuyển sinh của Cao đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng năm 2023 mới nhất:
Các ngành, nghề đào tạo
STT | TÊN NGÀNH | CHUYÊN NGÀNH | TỔ HỢP MÔN XÉT TUYỂN |
1 | Công nghệ Kỹ thuật Điện, Điện tử | Chuyên ngành CNKT Điện công nghiệp – Chuyên ngành CNKT Điện tử công nghiệp | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) |
2 | Công nghệ Kỹ thuật Điện tử | Viễn thông (Điện tử, Truyền thông) Chuyên ngành CNKT Điện tử viễn thông Chuyên ngành CNKT Viễn thông và Mạng máy tính | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) |
3 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) | |
4 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) | |
5 | Công nghệ Thông tin | Chuyên ngành Công nghệ lập trình ứng dụng web Chuyên ngành Công nghệ lập trình ứng dụng di động Chuyên ngành Mạng máy tính | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) |
6 | Công nghệ Kỹ thuật Nhiệt (Cơ điện lạnh) | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) | |
7 | Công nghệ Kỹ thuật Cơ điện tử | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) | |
8 | Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) | |
9 | Kế toán doanh nghiệp (Kế toán tin học – 2,5 năm) | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) | |
10 | Cơ khí chế tạo (Cắt gọt kim loại) | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) | |
11 | Sửa chữa cơ khí (Nguội sửa chữa máy công cụ) | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) | |
12 | Hàn (Công nghệ cao – 2.5 năm) | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) | |
13 | Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) | |
14 | Bảo trì, sửa chữa Ô tô (Công nghệ Ô tô) | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) | |
15 | Điện công nghiệp | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) | |
16 | Điện tử công nghiệp | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) | |
17 | Quản trị mạng máy tính | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) | |
18 | Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính | A00 (Toán, Lý, Hóa) A01 (Toán, Lý, Anh) D01 (Toán, Văn, Anh) |
Lưu ý: Tất cả các tổ hợp: Môn Toán hệ số 2
Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Sử dụng học bạ HK1, HK2 lớp 11 và HK1 lớp 12
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả điểm thi THPT
- Phương thức 3: Sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực năm 2023 của Đại học Quốc gia TP.HCM
>Xem thêm bài viết
ĐIểm chuẩn đại học Kinh Tế Quốc Dân 2023
Các yếu tố nào cần chú ý khi chọn Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng

Khi chọn Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng, có một số yếu tố bạn cần cân nhắc để đảm bảo rằng đây là lựa chọn phù hợp nhất cho bạn:
- Xác định mục tiêu nghề nghiệp của bạn: Đầu tiên, hãy xác định rõ mục tiêu nghề nghiệp của bạn. Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng đặc biệt mạnh trong các lĩnh vực kỹ thuật, nên nếu bạn đang hướng tới một sự nghiệp trong các ngành này, trường này có thể là lựa chọn tuyệt vời.
- Đánh giá chất lượng giáo dục: Nhìn vào chương trình học, đội ngũ giảng viên và phương pháp giảng dạy. Chúng tôi tập trung vào việc kết hợp lý thuyết và thực hành để sinh viên có thể áp dụng kiến thức đã học vào thực tế.
- Kiểm tra cơ sở vật chất: Cơ sở vật chất là yếu tố quan trọng đối với việc học kỹ thuật. Trường chúng tôi đầu tư mạnh mẽ vào cơ sở hạ tầng hiện đại, bao gồm các phòng học, phòng thí nghiệm và các tiện ích khác.
- Cân nhắc về việc hỗ trợ việc làm sau khi tốt nghiệp: Trường Cao Đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng có mối liên kết mạnh mẽ với doanh nghiệp, giúp sinh viên có cơ hội thực tập và việc làm sau khi tốt nghiệp.
- Đánh giá về văn hóa và môi trường học tập: Một môi trường học tập tích cực, sáng tạo và hỗ trợ là cần thiết để phát triển toàn diện. Hãy thăm trường, nếu có thể, để cảm nhận được không khí học tập tại đây.
Học phí học tập của trường Cao đẳng Kỹ Thuật Cao Thắng 2023
Trong những năm gần đây, Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng đã trở thành điểm đến phổ biến của sinh viên trên khắp đất nước nhờ chất lượng giảng dạy đang ngày càng tốt lên. Khi so sánh, học phí tại đây cũng khá mềm so với các trường Đại học và Cao đẳng khác.
Chúng ta chưa nhận được thông báo chính thức về học phí năm học 2023 – 2024 từ nhà trường. Tuy nhiên, dựa vào xu hướng tăng của học phí trong những năm qua, có thể dự đoán rằng học phí của trường Cao đẳng Cao Thắng trong năm 2023 có thể tăng hơn 10% so với mỗi học kỳ.
>Xem thêm bài viết
ĐIểm chuẩn đại học Phương Đông 2023
Nộp Hồ Sơ Tuyển Sinh Của Trường Cao đẳng Kỹ thuật Cao Thắng Ở Đâu?
- Địa chỉ: 65 Huỳnh Thúc Kháng, Phường Bến N2.ghé, Q1, TP. Hồ Chí Minh
- SĐT: (028).3821.2360
- Email: tuyensinh@caothang.edu.vn
- Website: http://caothang.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/caothang.edu.vn/