Update Thông Tin Mới – Điểm chuẩn Đại Học Ngoại thương 2023

Update Thông Tin Mới - Điểm chuẩn Đại Học Ngoại thương 2023

Điểm chuẩn Đại Học Ngoại Thương 2023 sẽ phụ thuộc vào kết quả thi tốt nghiệp THPT và từng ngành học. Thí sinh cần chú ý đạt điểm tổng cộng từ 16 – 19 điểm cho ba môn thi tốt nghiệp, tùy từng ngành. Đây là cơ hội để các bạn trẻ học tập và phát triển tại một trường đại học danh tiếng về kinh tế và quản lý. Hãy chú tâm nỗ lực để đạt được mục tiêu vào ĐH Ngoại thương.

Điểm chuẩn Đại học Ngoại Thương 2023

Update Thông Tin Mới - Điểm chuẩn Đại Học Ngoại thương 2023

Đại học Ngoại thương vừa thông báo về ngưỡng đủ yêu cầu để trúng tuyển theo 3 phương thức xét tuyển sớm năm 2023. Các phương thức này bao gồm: dựa vào học bạ và kết quả học sinh giỏi, chứng chỉ quốc tế, và sử dụng điểm đánh giá năng lực của trường.

Thông tin chi tiết về ngưỡng điểm cho mỗi phương thức xét tuyển sẽ được công bố trong Thông báo số 523/TB-ĐHNT. Hãy cùng chờ đợi để biết rõ các yêu cầu cụ thể để đạt đến cơ hội nhập học tại ĐHNT trong năm 2023

STT

NgànhMã xét tuyểnPhương thức 1(HSG QG ,Tỉnh /thành phố và Hệ chuyên )Phương thức 2(Chứng chỉ NNQT +Học ba /SAT /ACT /A level )Phương thức 5
HSG QGGiải Tỉnh /TP
Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện (A )¹ Ngưỡng điểm trúng tuyển có điều kiện quy về thang 30 Hệ chuyênHệ chuyênHệ không chuyênChứng chỉ SAT, ACT,A -LevelKết quả kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG

A. TRỤ SỞ CHÍNH HÀ NỘI

1Ngành Kinh tế
1.1Chương trình tiên tiến Kinh tế đối ngoạiTT128,82930
1.2Chương trình CLC Kinh tế đối ngoạiCLC12828,428,5
1.3Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoạiTC128,630,328,428,528,1
Chương trình tiêu chuẩn Thương mại quốc tếTC1-128,630,328,428,528,1
2Ngành Kinh tế quốc tế
2.1Chương trình CLC Kinh tế quốc tế CLC2 TC227,528,328,528
2.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế quốc tếTC-227,530,228,328,2
Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế và Phát triển quốc tếTC2-127,530,228,328,228
3Ngành Kinh doanh quốc tế
3.1Chương trình CLC Kinh doanh quốc tếCLC122828,428,5
3.2Chương trình ĐHNNQS Kinh doanh quốc tế theo mô hình tiên tiến Nhật BảnCLC327,530,228,328,327,528,128,5
3.3Chương trình ĐHNNQS Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngCLC4303129,129,228,228,829,5
3.4trình Chương Kinh doanh số CLC1527,530,128,228,327,528,128,5
3.5Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tếTC328,630,328,428,328,1
4Ngành Quản trị kinh doanh
4.1Chương trình tiên tiến Quản trị kinh doanh quốc tếTT227,428,128,5
4.2Chương kinh doanh quốc tế trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tếCLC527,22828
4.3Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tếTC426,530,128,22827,8
5Ngành Quản trị Khách sạn
5.1Chương trình ĐHQT Quản trị khách sạnCLC13263028,127,8272827,5
6Ngành Tài chính -Ngân hàng
6.1Chương trình tiên tiến Tài chính Ngân hàngTT327,928,529
6.2Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tếCLC627,22828
6.3Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tếTC5 26.529.92828
Chương trình tiêu chuẩn Ngân hàngTC5-126.529.92828
Chương trình tiêu chuẩn Phân tích và đầu tư tài chínhTC5-226.529.92828
7Ngành Kế toán
7.1Chương trình ĐHNNQS Kế toán Kiểm toán theo định hướng ACCACLC727,530,428,528,227,52828
7.2Chương trình tiêu chuẩn Kế toán Kiểm toánTC626,530,128,228,228
8Ngành Luật
8.1Chương trình DHNNQT Luật Kinh doanh quốc tế theo mô hình thực hành nghề nghiệpCLC14 26,530,128,22827,22828
8.2Chương trình thương mại quốc tế tiêu chuẩn LuậtTC726,530,128,22827,8
9Ngành Ngôn ngữ Anh
9.1Chương trình CLC Tiếng Anh Thương mạiNN426,527,527
9.2Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Anh Thương mạiTC82628,526,727
10Ngành Ngôn ngữ Pháp
10.1Chương trình CLC Tiếng Pháp thương mạiNNI25,52627
10.2Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Pháp thương mạiTC92627,525,827
11Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc 
11.1Chương trình CLC Tiếng Trung thương mạiNN22626,527
11.2Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Trung Thương mạiTC102628,526,727
12Ngành Ngôn ngữ Nhật
12.1Chương trình CLC ngành Tiếng Nhật thương mại NN325,52627
12.2Chương trình tiêu chuẩn Tiếng Nhật thương mại TC11262826,327
13Ngành Marketing
13.1Chương trình Marketing số ÐHNNQTCLC1629,530,328,428,928,128,529
14Ngành Kinh tế chính trị 
14.1Chương trình ĐH PTQT Kinh tế chính trị quốc tế CLC 182629,827,927,826,827,827,5

B. CƠ SỞ II –TP .HỒ CHÍ MINH 

1Ngành Kinh tế 
1.1Chương trình CLC Kinh tế đối ngoại CLC 827,52828
1.2Chương trình tiêu chuẩn Kinh tế đối ngoại TC122729,92828,228,1
2Ngành Quản trị kinh doanh 
2.1Chương trình CLC Quản trị kinh doanh quốc tế CLC1027,227,727,5
2.2Chương trình tiêu chuẩn Quản trị kinh doanh quốc tế TC132630,128,228,128
3Ngành Tài chính -Ngân hàng 
3.1Chương trình CLC Ngân hàng và Tài chính quốc tế CLC1127,227,727,5
3.2Chương trình tiêu chuẩn Tài chính quốc tế4TC1428,530,228,328,328
4Ngành Kế toán 
4.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán Kiểm toánTC152629,827,92828
5Ngành Kinh doanh quốc tế 
5.1Chương trình ĐHNNQS Logistics và Quản lý chuỗi cung ứngCLC929,53129,129,228,428,729
6Ngành Marketing 
6.1Chương trình Truyền thông Marketing tích hợpCLC1728,530,528,628,627,828,428

C. CƠ SỞ QUẢNG NINH ÐHNNQT

1Ngành Kinh doanh quốc tế 
1.1Chương trình tiêu chuẩn Kinh doanh quốc tế TC1628,630,328,428,3
2Ngành Kế toán 
2.1Chương trình tiêu chuẩn Kế toán Kiểm toánTC1726,530,128,228,2

>Xem thêm bài viết

ĐIểm chuẩn đại học kinh tế Luật 2023

ĐIểm chuẩn đại học Luật 2023

Điểm chuẩn đại học An GIang 2021

Phương thức đăng ký tuyển sinh Đại học Ngoại Thương 2023

Phương thức đăng ký tuyển sinh Đại học Ngoại Thương 2023
Phương thức đăng ký tuyển sinh Đại học Ngoại Thương 2023

Theo thông báo 316/TB-ĐHNT năm 2023, Trường Đại học Ngoại Thương (FTU) sẽ thực hiện tuyển sinh thông qua 6 cách như sau:

  • Phương thức 1: Thí sinh có thể xét tuyển dựa trên thành tích học tập THPT và kết quả trong các cuộc thi HSG quốc gia hoặc thi KHKT quốc gia. Điều này áp dụng cho thí sinh đạt giải trong cuộc thi HSG cấp tỉnh/thành phố lớp 11 hoặc lớp 12 cũng như thí sinh thuộc hệ chuyên của trường THPT trọng điểm quốc gia hoặc THPT chuyên.
  • Phương thức 2: Thí sinh hệ chuyên và hệ không chuyên từ các trường THPT hoặc trường THPT quốc tế có thể xét tuyển bằng cách kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả học tập/chứng chỉ năng lực quốc tế.
  • Phương thức 3: Tuyển sinh dựa trên kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với các tổ hợp môn và thời gian thi THPT được quy định tại Công văn 1515/BGDĐT-QLCL năm 2023.
  • Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả các kỳ thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP.HCM tổ chức trong năm 2023.
  • Phương thức 6: Xét tuyển thẳng trong năm 2023.

Với nhiều phương thức tuyển sinh khác nhau, các thí sinh có thể lựa chọn lộ trình phù hợp nhất với năng lực và mục tiêu của mình để gia nhập Đại học Ngoại thương.

Học phí của Đại học Ngoại Thương 2023

Học phí của Đại học Ngoại Thương 2023
Học phí của Đại học Ngoại Thương 2023
  • Chương trình đại trà: Học phí dự kiến trong khoảng 24,5-27,8 triệu đồng một năm.
  • Chương trình chất lượng cao ngành Công nghệ thông tin: Học phí trung bình khoảng 42 triệu đồng một năm.
  • Chương trình Cử nhân Công nghệ thông tin định hướng ứng dụng: Học phí dự kiến khoảng 30,5 triệu đồng.

Các mức học phí này có thể thay đổi tùy thuộc vào năm học và điều kiện cụ thể, tuy nhiên, cung cấp một cái nhìn tổng quan về sự đa dạng của học phí tại Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông.

>Xem thêm bài viết

ĐIểm chuẩn học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông 2023

Điểm chuẩn học viện Ngoại Giao 2023

Điểm chuẩn đại học Kinh Tế TPHCM 2023

Địa chỉ nộp hồ sơ trúng tuyển

Nộp hồ sơ trực tiếp

Địa chỉ:

  • Trụ sở chính: 122 Hoàng Quốc Việt, Q.Cầu Giấy, Hà Nội.
  • Cơ sở đào tạo tại Hà Nội: Km10, đường Nguyễn Trãi, quận Hà Đông, Hà Nội

Học viện cơ sở tại TP. Hồ Chí Minh:

  • 11 Nguyễn Đình Chiểu, P. Đa Kao, Q.1 TP Hồ Chí Minh

Cơ sở đào tạo tại TP Hồ Chí Minh:

  • Đường Man Thiện, P. Hiệp Phú, Q.9 TP Hồ Chí Minh
  • SĐT: (024) 33528122 – (024) 33512252

Nộp hồ sơ trực tuyến

  • Email: tuyensinh@ptit.edu.vn

Website:

  • http://ptit.edu.vn
  • http://portal.ptit.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/HocvienPTIT
Liên Hệ
Chát Ngay